Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lóng ㄌㄨㄥˊ, lǒng ㄌㄨㄥˇ
Tổng nét: 23
Bộ: zhú 竹 (+17 nét)
Unicode: U+F944
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 23
Bộ: zhú 竹 (+17 nét)
Unicode: U+F944
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 농
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Độ trung giang vọng Thạch Thành khấp há - 渡中江望石城泣下 (Lý Dục)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Mặc Động kiều - 墨洞橋 (Thái Thuận)
• Tảo - 早 (Hồ Chí Minh)
• Thỉnh cáo xuất Xuân Minh môn - 請告出春明門 (Lý Quần Ngọc)
• Trấn Bắc tự - 鎮北寺 (Hồ Xuân Hương)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Xuân khuê tứ - 春閨思 (Trương Trọng Tố)
• Độ trung giang vọng Thạch Thành khấp há - 渡中江望石城泣下 (Lý Dục)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Mặc Động kiều - 墨洞橋 (Thái Thuận)
• Tảo - 早 (Hồ Chí Minh)
• Thỉnh cáo xuất Xuân Minh môn - 請告出春明門 (Lý Quần Ngọc)
• Trấn Bắc tự - 鎮北寺 (Hồ Xuân Hương)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Xuân khuê tứ - 春閨思 (Trương Trọng Tố)
Bình luận 0