Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lóng ㄌㄨㄥˊ
Tổng nét: 23
Bộ: ěr 耳 (+17 nét)
Unicode: U+F945
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 23
Bộ: ěr 耳 (+17 nét)
Unicode: U+F945
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 농
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Ngẫu thư phiến diện - 偶書扇面 (Văn Ngạn Bác)
• Nhĩ lung - 耳聾 (Đỗ Phủ)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Thưởng xuân - 賞春 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
• Ứng thượng sử chư quan tác hưng bang bài ngoại kế - 應上使諸官作興邦排外計 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Văn thiền ký Giả Đảo - 聞蟬寄賈島 (Diêu Hợp)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Ngẫu thư phiến diện - 偶書扇面 (Văn Ngạn Bác)
• Nhĩ lung - 耳聾 (Đỗ Phủ)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Thưởng xuân - 賞春 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
• Ứng thượng sử chư quan tác hưng bang bài ngoại kế - 應上使諸官作興邦排外計 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Văn thiền ký Giả Đảo - 聞蟬寄賈島 (Diêu Hợp)
Bình luận 0