Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: láo ㄌㄠˊ, lào ㄌㄠˋ, lóu ㄌㄡˊ
Tổng nét: 7
Bộ: mián 宀 (+4 nét), níu 牛 (+3 nét)
Unicode: U+F946
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: mián 宀 (+4 nét), níu 牛 (+3 nét)
Unicode: U+F946
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 뇌
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài kỳ 1 - 感懷其一 (Bảo Giám thiền sư)
• Hạ Lao tân - 下牢津 (Âu Dương Tu)
• Hạo Thành - 鄗城 (Ngô Thì Nhậm)
• Mộng tiên thất - 夢先室 (Đoàn Huyên)
• Sáp ương ca - 插秧歌 (Dương Vạn Lý)
• Sơn tự (Dã tự tàn tăng thiểu) - 山寺(野寺殘僧少) (Đỗ Phủ)
• Thù Đạo Khê thái học “Xuân hàn” vận - 酬道溪太學春寒韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thương xuân kỳ 2 - 傷春其二 (Đỗ Phủ)
• Tự Nhương Tây kinh phi thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 4 - 自瀼西荊扉且移居東屯茅屋其四 (Đỗ Phủ)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Hạ Lao tân - 下牢津 (Âu Dương Tu)
• Hạo Thành - 鄗城 (Ngô Thì Nhậm)
• Mộng tiên thất - 夢先室 (Đoàn Huyên)
• Sáp ương ca - 插秧歌 (Dương Vạn Lý)
• Sơn tự (Dã tự tàn tăng thiểu) - 山寺(野寺殘僧少) (Đỗ Phủ)
• Thù Đạo Khê thái học “Xuân hàn” vận - 酬道溪太學春寒韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thương xuân kỳ 2 - 傷春其二 (Đỗ Phủ)
• Tự Nhương Tây kinh phi thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 4 - 自瀼西荊扉且移居東屯茅屋其四 (Đỗ Phủ)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0