Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: léi ㄌㄟˊ, lěi ㄌㄟˇ, lèi ㄌㄟˋ, lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 18
Bộ: tǔ 土 (+15 nét)
Unicode: U+F94A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: tǔ 土 (+15 nét)
Unicode: U+F94A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 누
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Du Thần Đinh sơn - 遊神丁山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kỳ 07 - Đề Tiền Lê Nam Giao đàn - 其七-題前黎南郊壇 (Vũ Tông Phan)
• Ký Tiên Điền Binh phụng Nghi Thành hầu - 寄仙田兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)
• Luận thi kỳ 05 - 論詩其五 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nhâm Tuất nguyên nhật, nhung trường dạ túc kỷ sự - 壬戌元日戎場夜宿紀事 (Phan Huy Ích)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Ngô Thì Nhậm)
• Thành hạ khí mã - 城下棄馬 (Nguyễn Du)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vọng Tiên đài - 望仙臺 (La Nghiệp)
• Du Thần Đinh sơn - 遊神丁山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kỳ 07 - Đề Tiền Lê Nam Giao đàn - 其七-題前黎南郊壇 (Vũ Tông Phan)
• Ký Tiên Điền Binh phụng Nghi Thành hầu - 寄仙田兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)
• Luận thi kỳ 05 - 論詩其五 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nhâm Tuất nguyên nhật, nhung trường dạ túc kỷ sự - 壬戌元日戎場夜宿紀事 (Phan Huy Ích)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Ngô Thì Nhậm)
• Thành hạ khí mã - 城下棄馬 (Nguyễn Du)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vọng Tiên đài - 望仙臺 (La Nghiệp)
Bình luận 0