Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lóu ㄌㄡˊ, lú ㄌㄨˊ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Unicode: U+F94C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Unicode: U+F94C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 누
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đế thành tối cao lâu - 白帝城最高樓 (Đỗ Phủ)
• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 5 (Hoa Ngạc lâu tiền sơ chủng thì) - 楊柳枝九首其五(花萼樓前初種時) (Lưu Vũ Tích)
• Đăng Hồng Ân tự - 登洪恩寺 (Nguyễn Thiên Tích)
• Hoàng Hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên chi Quảng Lăng - 黃鶴樓送孟浩然之廣陵 (Lý Bạch)
• Quá Ưng Châu - 過應州 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tây giang nguyệt - Trở phong sơn phong hạ - 西江月-阻風山峰下 (Trương Hiếu Tường)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Triệu Phong thái thú Hà Thiếu Trai thăng bổ Bình Thuận án sát sứ - 餞肇豐太守何少齊陞補平順按察使 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Yến Nhung Châu Dương sứ quân đông lâu - 宴戎州楊使君東樓 (Đỗ Phủ)
• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 5 (Hoa Ngạc lâu tiền sơ chủng thì) - 楊柳枝九首其五(花萼樓前初種時) (Lưu Vũ Tích)
• Đăng Hồng Ân tự - 登洪恩寺 (Nguyễn Thiên Tích)
• Hoàng Hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên chi Quảng Lăng - 黃鶴樓送孟浩然之廣陵 (Lý Bạch)
• Quá Ưng Châu - 過應州 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tây giang nguyệt - Trở phong sơn phong hạ - 西江月-阻風山峰下 (Trương Hiếu Tường)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Triệu Phong thái thú Hà Thiếu Trai thăng bổ Bình Thuận án sát sứ - 餞肇豐太守何少齊陞補平順按察使 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Yến Nhung Châu Dương sứ quân đông lâu - 宴戎州楊使君東樓 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0