Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lèi ㄌㄟˋ, lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F94D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F94D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 누
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cám Châu giang trung phùng tiên tỵ kỵ nhật - 贛州江中逢先妣忌日 (Lê Cảnh Tuân)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 08 - 禱白馬祠回後感作其八 (Đoàn Thị Điểm)
• Hoài nghi - 懷疑 (Đặng Trần Côn)
• Hoán khê sa (Sương nhật minh tiêu thuỷ trám không) - 浣溪沙(霜日明霄水蘸空) (Trương Hiếu Tường)
• Kiến hoa phát hữu tứ - 見花發有思 (Ân Tế)
• Miết trì - 鱉池 (Chu Văn An)
• Nam giản trung đề - 南澗中題 (Liễu Tông Nguyên)
• Tái hạ khúc kỳ 4 - 塞下曲其四 (Lý Bạch)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 08 - 禱白馬祠回後感作其八 (Đoàn Thị Điểm)
• Hoài nghi - 懷疑 (Đặng Trần Côn)
• Hoán khê sa (Sương nhật minh tiêu thuỷ trám không) - 浣溪沙(霜日明霄水蘸空) (Trương Hiếu Tường)
• Kiến hoa phát hữu tứ - 見花發有思 (Ân Tế)
• Miết trì - 鱉池 (Chu Văn An)
• Nam giản trung đề - 南澗中題 (Liễu Tông Nguyên)
• Tái hạ khúc kỳ 4 - 塞下曲其四 (Lý Bạch)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0