Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lóu ㄌㄡˊ, lòu ㄌㄡˋ
Tổng nét: 14
Bộ: shǔi 水 (+11 nét)
Unicode: U+F94E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: shǔi 水 (+11 nét)
Unicode: U+F94E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 누
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 3 - 菩薩蠻其三 (Lý Thanh Chiếu)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 45 - Ngũ bất tất kỳ 2 - 菊秋百詠其四十五-五不必其二 (Phan Huy Ích)
• Cung từ - 宮詞 (Đới Thúc Luân)
• Du Thục hồi giản hữu nhân - 遊蜀回簡友人 (Lý Tần)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 03 - 禱白馬祠回後感作其三 (Đoàn Thị Điểm)
• Lâu cổ truyền canh - 樓古傳更 (Phạm Đình Hổ)
• Nha tường nguyệt thi - 牙檣月詩 (Lê Thánh Tông)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Thu vãn thuỵ giác - 秋晚睡覺 (Trần Ích Tắc)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Phạm Thành Đại)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 45 - Ngũ bất tất kỳ 2 - 菊秋百詠其四十五-五不必其二 (Phan Huy Ích)
• Cung từ - 宮詞 (Đới Thúc Luân)
• Du Thục hồi giản hữu nhân - 遊蜀回簡友人 (Lý Tần)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 03 - 禱白馬祠回後感作其三 (Đoàn Thị Điểm)
• Lâu cổ truyền canh - 樓古傳更 (Phạm Đình Hổ)
• Nha tường nguyệt thi - 牙檣月詩 (Lê Thánh Tông)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Thu vãn thuỵ giác - 秋晚睡覺 (Trần Ích Tắc)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Phạm Thành Đại)
Bình luận 0