Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: léi ㄌㄟˊ, lěi ㄌㄟˇ, lèi ㄌㄟˋ, liè ㄌㄧㄝˋ, lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mì 糸 (+5 nét)
Unicode: U+F94F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: mì 糸 (+5 nét)
Unicode: U+F94F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 누
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung ngẫu thành - 舟中偶成 (Nguyễn Phi Khanh)
• Du Lư sơn túc Thê Hiền tự - 遊廬山宿棲賢寺 (Vương An Quốc)
• Đăng Tổng Trì tự phù đồ - 登總持寺浮圖 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Hào gia tử - 豪家子 (Thôi Huyên)
• Nam hữu gia ngư 3 - 南有嘉魚 3 (Khổng Tử)
• Sử xử sĩ - 史處士 (Bì Nhật Hưu)
• Tạp thi - 雜詩 (Khổng Dung)
• Thập ngũ tòng quân chinh - 十五從軍征 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Yên Tử sơn Long Động tự - 安子山龍洞寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Du Lư sơn túc Thê Hiền tự - 遊廬山宿棲賢寺 (Vương An Quốc)
• Đăng Tổng Trì tự phù đồ - 登總持寺浮圖 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Hào gia tử - 豪家子 (Thôi Huyên)
• Nam hữu gia ngư 3 - 南有嘉魚 3 (Khổng Tử)
• Sử xử sĩ - 史處士 (Bì Nhật Hưu)
• Tạp thi - 雜詩 (Khổng Dung)
• Thập ngũ tòng quân chinh - 十五從軍征 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Yên Tử sơn Long Động tự - 安子山龍洞寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0