Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lǚ , lǔ ㄌㄨˇ
Tổng nét: 17
Bộ: mì 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F950
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: mì 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F950
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 누
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 24 - 感遇其二十四 (Trần Tử Ngang)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Phùng Duyên Kỷ)
• Nam kha tử - 南柯子 (Tào Tuyết Cần)
• Ngư gia ngạo - Ký Trọng Cao - 漁家傲-寄仲高 (Lục Du)
• Nhị giang dịch khẩu chiếm bát thủ kỳ 6 - 珥江驛口占八首其六 (Lâm Bật)
• Sơn tự (Dã tự căn thạch bích) - 山寺(野寺根石壁) (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Thượng hành bôi - 上行杯 (Vi Trang)
• Tiểu đào hồng - Chúc lệ phủ đường sách phú - 小桃紅-燭淚甫堂索賦 (Tùng Thiện Vương)
• Xuân du đồ - 春遊圖 (Biện Vinh)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Phùng Duyên Kỷ)
• Nam kha tử - 南柯子 (Tào Tuyết Cần)
• Ngư gia ngạo - Ký Trọng Cao - 漁家傲-寄仲高 (Lục Du)
• Nhị giang dịch khẩu chiếm bát thủ kỳ 6 - 珥江驛口占八首其六 (Lâm Bật)
• Sơn tự (Dã tự căn thạch bích) - 山寺(野寺根石壁) (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Thượng hành bôi - 上行杯 (Vi Trang)
• Tiểu đào hồng - Chúc lệ phủ đường sách phú - 小桃紅-燭淚甫堂索賦 (Tùng Thiện Vương)
• Xuân du đồ - 春遊圖 (Biện Vinh)
Bình luận 0