Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lòu ㄌㄡˋ
Tổng nét: 8
Bộ: fù 阜 (+6 nét)
Unicode: U+F951
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: fù 阜 (+6 nét)
Unicode: U+F951
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 누
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Dữ Đông Ngô sinh tương ngộ - 與東吳生相遇 (Vi Trang)
• Lậu thất minh - 陋室銘 (Lưu Vũ Tích)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Sơ thu cảm hoài - 初秋感懷 (Vũ Tông Phan)
• Sơn pha dương - Đạo tình - 山坡羊-道情 (Tống Phương Hồ)
• Thuật hoài kỳ 3 - 述懷其三 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Thư hoài phụng trình Cúc Đường chủ nhân - 書懷奉呈菊堂主人 (Nguyễn Ức)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
• Tự trào - 自嘲 (Lục Du)
• Dữ Đông Ngô sinh tương ngộ - 與東吳生相遇 (Vi Trang)
• Lậu thất minh - 陋室銘 (Lưu Vũ Tích)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Sơ thu cảm hoài - 初秋感懷 (Vũ Tông Phan)
• Sơn pha dương - Đạo tình - 山坡羊-道情 (Tống Phương Hồ)
• Thuật hoài kỳ 3 - 述懷其三 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Thư hoài phụng trình Cúc Đường chủ nhân - 書懷奉呈菊堂主人 (Nguyễn Ức)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
• Tự trào - 自嘲 (Lục Du)
Bình luận 0