Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lè ㄌㄜˋ, lēi ㄌㄟ
Tổng nét: 11
Bộ: lì 力 (+9 nét)
Unicode: U+F952
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: lì 力 (+9 nét)
Unicode: U+F952
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 늑
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý xuân, hạ kiêm đốc đồng quyến đài tham nhung hoàn cán - 庚子春賀兼督同眷台參戎完幹 (Phan Huy Ích)
• Khán điệu mã - 看調馬 (Hàn Hoằng)
• Kỳ 6 - 其六 (Vũ Phạm Hàm)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Từ bi - 祠碑 (Hoàng Cao Khải)
• Vân Nam tự lạc thành - 雲南寺落成 (Trần Hữu Phùng)
• Xuân tứ - 春思 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Khán điệu mã - 看調馬 (Hàn Hoằng)
• Kỳ 6 - 其六 (Vũ Phạm Hàm)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Từ bi - 祠碑 (Hoàng Cao Khải)
• Vân Nam tự lạc thành - 雲南寺落成 (Trần Hữu Phùng)
• Xuân tứ - 春思 (Hoàng Phủ Nhiễm)
Bình luận 0