Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: dòu ㄉㄡˋ, dú ㄉㄨˊ
Tổng nét: 22
Bộ: yán 言 (+15 nét)
Unicode: U+F95A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: yán 言 (+15 nét)
Unicode: U+F95A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 두
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ bi - 古碑 (Diêu Hợp)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Dữ chư tử đăng Hiện Sơn - 與諸子登峴山 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Đông Hải tặng Chương Thái Viêm tiên sinh - 東海贈章太炎先生 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Khuyết đề - 闕題 (Lưu Tích Hư)
• Mạnh thị - 孟氏 (Đỗ Phủ)
• Nhàn cư - 閑居 (Bạch Cư Dị)
• Nhập Việt Tây Toàn Châu giới - 入粵西全州界 (Tổ Chi Vọng)
• Tam hà đạo trung - 三河道中 (Vương Xu)
• Xuân nguyên hữu cảm kỳ 1 - 春元有感其一 (Nguyễn Khuyến)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Dữ chư tử đăng Hiện Sơn - 與諸子登峴山 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Đông Hải tặng Chương Thái Viêm tiên sinh - 東海贈章太炎先生 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Khuyết đề - 闕題 (Lưu Tích Hư)
• Mạnh thị - 孟氏 (Đỗ Phủ)
• Nhàn cư - 閑居 (Bạch Cư Dị)
• Nhập Việt Tây Toàn Châu giới - 入粵西全州界 (Tổ Chi Vọng)
• Tam hà đạo trung - 三河道中 (Vương Xu)
• Xuân nguyên hữu cảm kỳ 1 - 春元有感其一 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0