Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: dòu ㄉㄡˋ, dú ㄉㄨˊ
Tổng nét: 22
Bộ: yán 言 (+15 nét)
Unicode: U+F95A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: yán 言 (+15 nét)
Unicode: U+F95A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 두
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Cao Bá Quát)
• Đoản kềnh - 短檠 (Thư Nhạc Tường)
• Độc Hàn Đỗ tập - 讀韓杜集 (Đỗ Mục)
• Hoài đệ hữu cảm - 懷弟有感 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 2 - 哭弟彥器歌其二 (Lê Trinh)
• Ký Hoàng Cơ Phục - 寄黃幾復 (Hoàng Đình Kiên)
• Ký hữu - 寄友 (Nguyễn Thông)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Xuân nguyên hữu cảm kỳ 1 - 春元有感其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân nhật ngẫu tác - 春日偶作 (Vũ Nguyên Hành)
• Đoản kềnh - 短檠 (Thư Nhạc Tường)
• Độc Hàn Đỗ tập - 讀韓杜集 (Đỗ Mục)
• Hoài đệ hữu cảm - 懷弟有感 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 2 - 哭弟彥器歌其二 (Lê Trinh)
• Ký Hoàng Cơ Phục - 寄黃幾復 (Hoàng Đình Kiên)
• Ký hữu - 寄友 (Nguyễn Thông)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Xuân nguyên hữu cảm kỳ 1 - 春元有感其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân nhật ngẫu tác - 春日偶作 (Vũ Nguyên Hành)
Bình luận 0