Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: nù ㄋㄨˋ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Unicode: U+F960
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Unicode: U+F960
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 로
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu đáo Lang Trại thứ địa đầu chính tiếp tiên thê phụ mẫu gia trạch nhập tiếp nhạc phụ, kiến hữu bất bình chi sắc quy thuyền ngâm sổ cú - 舟到廊寨次地頭正接仙妻父母家宅入接岳父,見有不平之色歸船吟數句 (Phạm Nguyễn Du)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Điền gia - 田家 (Hoa Nhạc)
• Lữ Ngô - 旅吳 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thích tướng quân tặng bảo kiếm ca - 戚將軍贈寶劍歌 (Vương Thế Trinh)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vãn quá Hải Vân quan - 晚過海雲關 (Trần Quý Cáp)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Điền gia - 田家 (Hoa Nhạc)
• Lữ Ngô - 旅吳 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thích tướng quân tặng bảo kiếm ca - 戚將軍贈寶劍歌 (Vương Thế Trinh)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vãn quá Hải Vân quan - 晚過海雲關 (Trần Quý Cáp)
Bình luận 0