Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: nù ㄋㄨˋ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Unicode: U+F960
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Unicode: U+F960
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 로
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại vũ kỳ 2 - 大雨其二 (Cao Bá Quát)
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Điếu thủ khoa Huân - 弔首科勳 (Phan Châu Trinh)
• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 08 - Cô tự - 江行雜詠十首其八-孤嶼 (Trần Cung Doãn)
• Mộng Tam Đăng Phạm tiên sinh - 夢三登范先生 (Lã Xuân Oai)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Phác Uyên - 朴淵 (Hwang Jin-i)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
• Trị nộ châm - 治怒箴 (Nguyễn Hành)
• Tự Thiên Trường phủ phiêu quá hải khẩu ngộ phong - 自天長府漂過海口遇風 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Điếu thủ khoa Huân - 弔首科勳 (Phan Châu Trinh)
• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 08 - Cô tự - 江行雜詠十首其八-孤嶼 (Trần Cung Doãn)
• Mộng Tam Đăng Phạm tiên sinh - 夢三登范先生 (Lã Xuân Oai)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Phác Uyên - 朴淵 (Hwang Jin-i)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
• Trị nộ châm - 治怒箴 (Nguyễn Hành)
• Tự Thiên Trường phủ phiêu quá hải khẩu ngộ phong - 自天長府漂過海口遇風 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0