Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: biàn ㄅㄧㄢˋ, pián ㄆㄧㄢˊ
Tổng nét: 9
Bộ: rén 人 (+7 nét)
Unicode: U+F965
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: rén 人 (+7 nét)
Unicode: U+F965
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 변
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cừ Khê thảo đường kỳ 1 - 渠溪草堂其一 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Dung Đài - 榕臺 (Lưu Khắc Trang)
• Kệ - 偈 (Đoạn Nhai Liễu Nghĩa)
• Khiển hứng (Đãn khẳng tầm thi tiện hữu thi) - 遣興(但肯尋詩便有詩) (Viên Mai)
• Lâm hành hiến Lý thượng thư - 臨行獻李尚書 (Thôi Tử Vân)
• Nhân sinh tại thế - 人生在世 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 023 - 山居百詠其二十三 (Tông Bản thiền sư)
• Vãn khốc vong thê mộ hữu cảm nhất tuyệt - 晚哭亡妻墓有感一絕 (Phan Thúc Trực)
• Xuân du đồ - 春遊圖 (Biện Vinh)
• Dung Đài - 榕臺 (Lưu Khắc Trang)
• Kệ - 偈 (Đoạn Nhai Liễu Nghĩa)
• Khiển hứng (Đãn khẳng tầm thi tiện hữu thi) - 遣興(但肯尋詩便有詩) (Viên Mai)
• Lâm hành hiến Lý thượng thư - 臨行獻李尚書 (Thôi Tử Vân)
• Nhân sinh tại thế - 人生在世 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 023 - 山居百詠其二十三 (Tông Bản thiền sư)
• Vãn khốc vong thê mộ hữu cảm nhất tuyệt - 晚哭亡妻墓有感一絕 (Phan Thúc Trực)
• Xuân du đồ - 春遊圖 (Biện Vinh)
Bình luận 0