Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: cù ㄘㄨˋ, shǔ ㄕㄨˇ, shù ㄕㄨˋ, shuò ㄕㄨㄛˋ
Tổng nét: 15
Bộ: pù 攴 (+11 nét)
Unicode: U+F969
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: pù 攴 (+11 nét)
Unicode: U+F969
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 삭
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Dã vọng - 野望 (Ông Quyển)
• Hiểu hành - 曉行 (Lý Bỉnh Lễ)
• Hoài thượng biệt hữu nhân - 淮上別友人 (Trịnh Cốc)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Nghiêm công trọng hạ uổng giá thảo đường, kiêm huề tửu soạn, đắc hàn tự - 嚴公仲夏枉駕草堂,兼攜酒饌,得寒字 (Đỗ Phủ)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 3 - 館娃宮懷古五絕其三 (Bì Nhật Hưu)
• Sổ điểm vũ dư vũ - 數點雨餘雨 (Uông Thù)
• Trùng kinh Chiêu Lăng - 重經昭陵 (Đỗ Phủ)
• Văn thước hỉ - Ngô sơn quan đào - 聞鵲喜-吳山觀濤 (Chu Mật)
• Dã vọng - 野望 (Ông Quyển)
• Hiểu hành - 曉行 (Lý Bỉnh Lễ)
• Hoài thượng biệt hữu nhân - 淮上別友人 (Trịnh Cốc)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Nghiêm công trọng hạ uổng giá thảo đường, kiêm huề tửu soạn, đắc hàn tự - 嚴公仲夏枉駕草堂,兼攜酒饌,得寒字 (Đỗ Phủ)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 3 - 館娃宮懷古五絕其三 (Bì Nhật Hưu)
• Sổ điểm vũ dư vũ - 數點雨餘雨 (Uông Thù)
• Trùng kinh Chiêu Lăng - 重經昭陵 (Đỗ Phủ)
• Văn thước hỉ - Ngô sơn quan đào - 聞鵲喜-吳山觀濤 (Chu Mật)
Bình luận 0