Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: shè ㄕㄜˋ, xié ㄒㄧㄝˊ, yè ㄜˋ
Tổng nét: 12
Bộ: cǎo 艸 (+9 nét)
Unicode: U+F96E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: cǎo 艸 (+9 nét)
Unicode: U+F96E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 섭
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương liễu chi bát thủ kỳ 7 - 楊柳枝八首其七 (Bạch Cư Dị)
• Đệ thập cửu cảnh - Đông Lâm dặc điểu - 第十九景-東林弋鳥 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Độ Linh giang - 渡靈江 (Nguyễn Du)
• Giang sơn - 江山 (Vương Sĩ Trinh)
• Lập thu nhật tác - 立秋日作 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Ngô thành lãm cổ - 吳城覽古 (Trần Vũ)
• Sử Thanh Di quân nhập Cư Dung kỳ 1 - 使清夷軍入居庸其一 (Cao Thích)
• Tặng Ngu thập ngũ tư mã - 贈虞十五司馬 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư - Sơn dịch - 長相思-山驛 (Mặc Kỳ Vịnh)
• Vịnh Đồng Cổ đàn - 詠銅鼓壇 (Trần Bá Lãm)
• Đệ thập cửu cảnh - Đông Lâm dặc điểu - 第十九景-東林弋鳥 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Độ Linh giang - 渡靈江 (Nguyễn Du)
• Giang sơn - 江山 (Vương Sĩ Trinh)
• Lập thu nhật tác - 立秋日作 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Ngô thành lãm cổ - 吳城覽古 (Trần Vũ)
• Sử Thanh Di quân nhập Cư Dung kỳ 1 - 使清夷軍入居庸其一 (Cao Thích)
• Tặng Ngu thập ngũ tư mã - 贈虞十五司馬 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư - Sơn dịch - 長相思-山驛 (Mặc Kỳ Vịnh)
• Vịnh Đồng Cổ đàn - 詠銅鼓壇 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0