Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: shuì ㄕㄨㄟˋ, shuō ㄕㄨㄛ, tuō ㄊㄨㄛ, yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Unicode: U+F96F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Unicode: U+F96F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 세
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêm ngưỡng 2 - 瞻卬 2 (Khổng Tử)
• Cửu nguyệt sơ ngũ hàn bất thành mị trung dạ khởi toạ chí đán thư thử - 九月初五寒不成寐中夜起坐至旦書此 (Phạm Phú Thứ)
• Đề mỹ nhân - 題美人 (Biên Cống)
• Hướng Nghĩa từ - 向義祠 (Nguyễn Quốc Hiệu)
• Loạn hậu quá Gia Hưng kỳ 3 - 亂後過嘉興其三 (Lã Lưu Lương)
• Mô ngư nhi - Thuần Hy Kỷ Hợi, tự Hồ Bắc tào di Hồ Nam, đồng quan Vương Chính Chi trí tửu tiểu sơn đình, vi phú - 摸魚兒-淳熙己亥,自湖北漕移湖南,同官王正之置酒小山亭,為賦 (Tân Khí Tật)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Quế Lâm tỉnh thành - 桂林省城 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng liễu - 贈柳 (Lý Thương Ẩn)
• Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế - 送賀監歸四明應制 (Lý Bạch)
• Cửu nguyệt sơ ngũ hàn bất thành mị trung dạ khởi toạ chí đán thư thử - 九月初五寒不成寐中夜起坐至旦書此 (Phạm Phú Thứ)
• Đề mỹ nhân - 題美人 (Biên Cống)
• Hướng Nghĩa từ - 向義祠 (Nguyễn Quốc Hiệu)
• Loạn hậu quá Gia Hưng kỳ 3 - 亂後過嘉興其三 (Lã Lưu Lương)
• Mô ngư nhi - Thuần Hy Kỷ Hợi, tự Hồ Bắc tào di Hồ Nam, đồng quan Vương Chính Chi trí tửu tiểu sơn đình, vi phú - 摸魚兒-淳熙己亥,自湖北漕移湖南,同官王正之置酒小山亭,為賦 (Tân Khí Tật)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Quế Lâm tỉnh thành - 桂林省城 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng liễu - 贈柳 (Lý Thương Ẩn)
• Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế - 送賀監歸四明應制 (Lý Bạch)
Bình luận 0