Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: sà ㄙㄚˋ, shā ㄕㄚ, shài ㄕㄞˋ, shè ㄕㄜˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shū 殳 (+6 nét)
Unicode: U+F970
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: shū 殳 (+6 nét)
Unicode: U+F970
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 쇄
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba nhân trúc chi ca kỳ 1 - 巴人竹枝歌其一 (Vương Đình Tương)
• Di môn ca - 夷門歌 (Vương Duy)
• Dự Nhượng kiều - 豫讓橋 (Nguyễn Du)
• Khốc Bối Thao - 哭貝韜 (Đỗ Tuân Hạc)
• Ô Giang Hạng Vũ miếu - 烏江項羽廟 (Phạm Sư Mạnh)
• Tam lương thi - 三良詩 (Tào Thực)
• Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎 (Tiết Ốt)
• Thán nhật kỳ lạc địa - 嘆日旗落地 (Ikkyū Sōjun)
• Thuật chí thi - 述志詩 (Hồng Tú Toàn)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Di môn ca - 夷門歌 (Vương Duy)
• Dự Nhượng kiều - 豫讓橋 (Nguyễn Du)
• Khốc Bối Thao - 哭貝韜 (Đỗ Tuân Hạc)
• Ô Giang Hạng Vũ miếu - 烏江項羽廟 (Phạm Sư Mạnh)
• Tam lương thi - 三良詩 (Tào Thực)
• Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎 (Tiết Ốt)
• Thán nhật kỳ lạc địa - 嘆日旗落地 (Ikkyū Sōjun)
• Thuật chí thi - 述志詩 (Hồng Tú Toàn)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0