Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: sà ㄙㄚˋ, shā ㄕㄚ, shài ㄕㄞˋ, shè ㄕㄜˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shū 殳 (+6 nét)
Unicode: U+F970
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: shū 殳 (+6 nét)
Unicode: U+F970
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 쇄
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biên hành thư sự - 邊行書事 (Lý Xương Phù)
• Điếu ngã tử - 吊餓死 (Phạm Nguyễn Du)
• Hành dinh tức sự - 行營即事 (Lưu Thương)
• Ô Giang Hạng Vũ miếu - 烏江項羽廟 (Phạm Sư Mạnh)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tam tuyệt cú kỳ 3 - 三絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Tống Nhạc trung Vũ Vương miếu kỳ 1 - 宋岳忠武王廟其一 (Phan Huy Thực)
• Văn thiền - 聞蟬 (Tùng Thiện Vương)
• Điếu ngã tử - 吊餓死 (Phạm Nguyễn Du)
• Hành dinh tức sự - 行營即事 (Lưu Thương)
• Ô Giang Hạng Vũ miếu - 烏江項羽廟 (Phạm Sư Mạnh)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tam tuyệt cú kỳ 3 - 三絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Tống Nhạc trung Vũ Vương miếu kỳ 1 - 宋岳忠武王廟其一 (Phan Huy Thực)
• Văn thiền - 聞蟬 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0