Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lüě , lüè , lǔ ㄌㄨˇ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Unicode: U+F975
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Unicode: U+F975
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 약
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang dạ thư hoài - 江夜書懷 (Phan Huy Thực)
• Giang Đô vãn bạc - 江都晚泊 (Phan Huy Thực)
• Hạ Lâm Thao thái thú Vũ Khả Thái phó lỵ tịnh tiểu dẫn - 賀臨洮太守武可采赴涖并小引 (Đoàn Huyên)
• Hậu chiến - 後戰 (Vũ Cố)
• Liễu chi từ kỳ 5 - 柳枝辭其五 (Thành Ngạn Hùng)
• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)
• Tiễn phó ất - 餞副乙 (Đoàn Huyên)
• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Đặng Trần Côn)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Túc Thạch Xá - 宿石舍 (Bùi Huy Bích)
• Giang Đô vãn bạc - 江都晚泊 (Phan Huy Thực)
• Hạ Lâm Thao thái thú Vũ Khả Thái phó lỵ tịnh tiểu dẫn - 賀臨洮太守武可采赴涖并小引 (Đoàn Huyên)
• Hậu chiến - 後戰 (Vũ Cố)
• Liễu chi từ kỳ 5 - 柳枝辭其五 (Thành Ngạn Hùng)
• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)
• Tiễn phó ất - 餞副乙 (Đoàn Huyên)
• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Đặng Trần Côn)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Túc Thạch Xá - 宿石舍 (Bùi Huy Bích)
Bình luận 0