Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lüè
Tổng nét: 11
Bộ: tián 田 (+6 nét)
Unicode: U+F976
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: tián 田 (+6 nét)
Unicode: U+F976
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 약
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 03 (Tần hoàng tảo lục hợp) - 古風其三(秦皇掃六合) (Lý Bạch)
• Dương kỳ - 揚旗 (Đỗ Phủ)
• Đáp đô đốc Nùng nguyên soái giản - 答都督濃元帥柬 (Phùng Khắc Khoan)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Hán cung xuân - Sơ tự Nam Trịnh lai Thành Đô tác - 漢宮春-初自南鄭來成都作 (Lục Du)
• Khiển ngộ - 遣遇 (Đỗ Phủ)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Quá Quách đại công cố trạch - 過郭代公故宅 (Đỗ Phủ)
• Tái thượng khúc - 塞上曲 (Nhung Dục)
• Tống Lý thái thú phó Thượng Lạc - 送李太守赴上洛 (Vương Duy)
• Dương kỳ - 揚旗 (Đỗ Phủ)
• Đáp đô đốc Nùng nguyên soái giản - 答都督濃元帥柬 (Phùng Khắc Khoan)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Hán cung xuân - Sơ tự Nam Trịnh lai Thành Đô tác - 漢宮春-初自南鄭來成都作 (Lục Du)
• Khiển ngộ - 遣遇 (Đỗ Phủ)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Quá Quách đại công cố trạch - 過郭代公故宅 (Đỗ Phủ)
• Tái thượng khúc - 塞上曲 (Nhung Dục)
• Tống Lý thái thú phó Thượng Lạc - 送李太守赴上洛 (Vương Duy)
Bình luận 0