Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: liàng ㄌㄧㄤˋ
Tổng nét: 9
Bộ: tóu 亠 (+7 nét)
Unicode: U+F977
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: tóu 亠 (+7 nét)
Unicode: U+F977
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 양
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biên phương xuân hứng - 邊方春興 (Cao Biền)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Bùi Tấn Công - 裴晉公 (Lý Dĩnh)
• Hoạ Vũ Nhữ lưỡng khế - 和武汝兩契 (Phan Huy Thực)
• Lẫm lẫm tuế vân mộ - 凜凜歲云暮 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhiễm nhiễm cô sinh trúc - 冉冉孤生竹 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tân Mão xuân tự lạc - 辛卯春自樂 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Tháp hoả xa vãng Lai Tân - 搭火車往來賓 (Hồ Chí Minh)
• Trùng kinh Chiêu Lăng - 重經昭陵 (Đỗ Phủ)
• Yết Chu Du miếu - 謁周瑜廟 (Giải Tấn)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Bùi Tấn Công - 裴晉公 (Lý Dĩnh)
• Hoạ Vũ Nhữ lưỡng khế - 和武汝兩契 (Phan Huy Thực)
• Lẫm lẫm tuế vân mộ - 凜凜歲云暮 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhiễm nhiễm cô sinh trúc - 冉冉孤生竹 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tân Mão xuân tự lạc - 辛卯春自樂 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Tháp hoả xa vãng Lai Tân - 搭火車往來賓 (Hồ Chí Minh)
• Trùng kinh Chiêu Lăng - 重經昭陵 (Đỗ Phủ)
• Yết Chu Du miếu - 謁周瑜廟 (Giải Tấn)
Bình luận 0