Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: liǎng ㄌㄧㄤˇ, liàng ㄌㄧㄤˋ
Tổng nét: 8
Bộ: yī 一 (+7 nét), rù 入 (+6 nét)
Unicode: U+F978
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: yī 一 (+7 nét), rù 入 (+6 nét)
Unicode: U+F978
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 양
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hậu thôi tô hành - 後催租行 (Phạm Thành Đại)
• Ký Quách huyện thừa - 寄郭縣丞 (Phạm Nhữ Dực)
• Ngư ca tử kỳ 2 - 漁歌子其二 (Trương Chí Hoà)
• Phù dung kỳ 2 - 芙蓉其二 (Lưu Khắc Trang)
• Sáp hoa ngâm - 插花吟 (Thiệu Ung)
• Sơn hành - 山行 (Diệp Nhân)
• Sơn trung tặng Nhật Nam tăng - 山中贈日南僧 (Trương Tịch)
• Tảo mai - 早梅 (Lưu Nguyên Tải thê)
• Tống Nam Đài tòng sự Lưu Tử Khiêm chi Liêu Đông - 送南臺從事劉子謙之遼東 (Tát Đô Lạt)
• Tống Tư Mã tiên sinh - 送司馬先生 (Lý Kiệu)
• Ký Quách huyện thừa - 寄郭縣丞 (Phạm Nhữ Dực)
• Ngư ca tử kỳ 2 - 漁歌子其二 (Trương Chí Hoà)
• Phù dung kỳ 2 - 芙蓉其二 (Lưu Khắc Trang)
• Sáp hoa ngâm - 插花吟 (Thiệu Ung)
• Sơn hành - 山行 (Diệp Nhân)
• Sơn trung tặng Nhật Nam tăng - 山中贈日南僧 (Trương Tịch)
• Tảo mai - 早梅 (Lưu Nguyên Tải thê)
• Tống Nam Đài tòng sự Lưu Tử Khiêm chi Liêu Đông - 送南臺從事劉子謙之遼東 (Tát Đô Lạt)
• Tống Tư Mã tiên sinh - 送司馬先生 (Lý Kiệu)
Bình luận 0