Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: liáng ㄌㄧㄤˊ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 木 (+7 nét)
Unicode: U+F97A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: mù 木 (+7 nét)
Unicode: U+F97A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 양
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụ phu trở khách - 喻夫阻客 (Vương Uẩn Tú)
• Dư Hàng tuý ca tặng Ngô sơn nhân - 餘杭醉歌贈吳山人 (Đinh Tiên Chi)
• Đề Thương sơn tứ hạo miếu - 題商山四皓廟 (Đỗ Mục)
• Hậu Nguỵ thời, Tương Châu nhân tác “Lý Ba tiểu muội ca”, nghi kỳ vị bị, nhân bổ chi - 後魏時相州人作李波小妹歌疑其未備因補之 (Hàn Ốc)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thính Đa Mỹ xướng ca - 聽多美唱歌 (Lý Thiệp)
• Tự thuật - 自述 (Lê Thánh Tông)
• Văn hạnh quán - 文杏館 (Vương Duy)
• Văn Kim Ngô kỹ xướng Lương Châu - 聞金吾妓唱梁州 (Lý Tần)
• Yến - 燕 (Đằng Bạch)
• Dư Hàng tuý ca tặng Ngô sơn nhân - 餘杭醉歌贈吳山人 (Đinh Tiên Chi)
• Đề Thương sơn tứ hạo miếu - 題商山四皓廟 (Đỗ Mục)
• Hậu Nguỵ thời, Tương Châu nhân tác “Lý Ba tiểu muội ca”, nghi kỳ vị bị, nhân bổ chi - 後魏時相州人作李波小妹歌疑其未備因補之 (Hàn Ốc)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thính Đa Mỹ xướng ca - 聽多美唱歌 (Lý Thiệp)
• Tự thuật - 自述 (Lê Thánh Tông)
• Văn hạnh quán - 文杏館 (Vương Duy)
• Văn Kim Ngô kỹ xướng Lương Châu - 聞金吾妓唱梁州 (Lý Tần)
• Yến - 燕 (Đằng Bạch)
Bình luận 0