Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: liáng ㄌㄧㄤˊ, liàng ㄌㄧㄤˋ
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F97D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F97D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 양
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Giáp Tuất niên thương biện tỉnh vụ sơ thỉnh hưu dưỡng đắc chỉ lưu biệt tỉnh đường liệt hiến đại nhân - 甲戌年商辨省務疏請休養得旨留別省堂列憲大人 (Phạm Văn Nghị)
• Lạng Sơn đạo trung kỳ 2 - 諒山道中其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Quá Vạn Kiếp - 過萬劫 (Huyền Quang thiền sư)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Thuật hoài trình tri kỷ - 述懷呈知己 (Trần Đình Túc)
• Thưởng cúc kỳ 04 - 賞菊其四 (Cao Bá Quát)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Giáp Tuất niên thương biện tỉnh vụ sơ thỉnh hưu dưỡng đắc chỉ lưu biệt tỉnh đường liệt hiến đại nhân - 甲戌年商辨省務疏請休養得旨留別省堂列憲大人 (Phạm Văn Nghị)
• Lạng Sơn đạo trung kỳ 2 - 諒山道中其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Quá Vạn Kiếp - 過萬劫 (Huyền Quang thiền sư)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Thuật hoài trình tri kỷ - 述懷呈知己 (Trần Đình Túc)
• Thưởng cúc kỳ 04 - 賞菊其四 (Cao Bá Quát)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Minh Mệnh hoàng đế)
Bình luận 0