Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lǚ , lǔ ㄌㄨˇ
Tổng nét: 6
Bộ: kǒu 口 (+3 nét)
Unicode: U+F980
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: kǒu 口 (+3 nét)
Unicode: U+F980
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 여
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Ngô Châu giang thứ - 梧州江次 (Phan Huy Thực)
• Tạp thi - 雜詩 (Khổng Dung)
• Thu ưng - 秋鷹 (Nguyễn Khuyến)
• Tự bình - 自平 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 5 - Vũ Hầu miếu - 詠懷古跡其五-武侯廟 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Ngô Châu giang thứ - 梧州江次 (Phan Huy Thực)
• Tạp thi - 雜詩 (Khổng Dung)
• Thu ưng - 秋鷹 (Nguyễn Khuyến)
• Tự bình - 自平 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 5 - Vũ Hầu miếu - 詠懷古跡其五-武侯廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0