Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lǚ , lǔ ㄌㄨˇ
Tổng nét: 6
Bộ: kǒu 口 (+3 nét)
Unicode: U+F980
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: kǒu 口 (+3 nét)
Unicode: U+F980
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 여
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hoạ Xuân Đài tức cảnh thi kỳ 2 - 和春臺即景詩其二 (Trần Đình Tân)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Phiếu mẫu từ - 漂母祠 (Vũ Quỳnh)
• Quá Lã Côi dịch - 過呂瑰驛 (Đinh Nho Hoàn)
• Thai Dương di sự - 邰陽遺事 (Ngô Thì Nhậm)
• Thượng Dương nhân - 上陽人 (Bạch Cư Dị)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn)
• Xuy địch - 吹笛 (Đỗ Phủ)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hoạ Xuân Đài tức cảnh thi kỳ 2 - 和春臺即景詩其二 (Trần Đình Tân)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Phiếu mẫu từ - 漂母祠 (Vũ Quỳnh)
• Quá Lã Côi dịch - 過呂瑰驛 (Đinh Nho Hoàn)
• Thai Dương di sự - 邰陽遺事 (Ngô Thì Nhậm)
• Thượng Dương nhân - 上陽人 (Bạch Cư Dị)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn)
• Xuy địch - 吹笛 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0