Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lú ㄌㄨˊ
Tổng nét: 19
Bộ: ān 广 (+16 nét)
Unicode: U+F982
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: ān 广 (+16 nét)
Unicode: U+F982
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 여
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi sầu ca - 悲愁歌 (Lưu Tế Quân)
• Độc “Sơn hải kinh” kỳ 01 - 讀山海經其一 (Đào Tiềm)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Lưu biệt Công An thái dịch sa môn - 留別公安太易沙門 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt dạ đồng chư hữu chước - 月夜同諸友酌 (Uông Quảng Dương)
• Nhất hồ tửu ca - 一壺酒歌 (Chu Đức)
• Quy triều hoan - 歸朝歡 (Tô Thức)
• Tiên tổ kỵ nhật hữu cảm - 先祖忌日有感 (Lê Cảnh Tuân)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Văn Lan chiểu - 文瀾沼 (Bùi Cơ Túc)
• Độc “Sơn hải kinh” kỳ 01 - 讀山海經其一 (Đào Tiềm)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Lưu biệt Công An thái dịch sa môn - 留別公安太易沙門 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt dạ đồng chư hữu chước - 月夜同諸友酌 (Uông Quảng Dương)
• Nhất hồ tửu ca - 一壺酒歌 (Chu Đức)
• Quy triều hoan - 歸朝歡 (Tô Thức)
• Tiên tổ kỵ nhật hữu cảm - 先祖忌日有感 (Lê Cảnh Tuân)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Văn Lan chiểu - 文瀾沼 (Bùi Cơ Túc)
Bình luận 0