Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lǘ , lú ㄌㄨˊ
Tổng nét: 14
Bộ: mén 門 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F986
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mén 門 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F986
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 여
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Đại Hoàng Mai Đỗ thị ký tặng - 代黃梅杜氏寄贈 (Doãn Uẩn)
• Đào Đường cố đô - 陶唐故都 (Phan Huy Thực)
• Điếu Khuất đại phu - 弔屈大夫 (Xà Tường)
• Hậu xuất tái kỳ 1 - 後出塞其一 (Đỗ Phủ)
• Ngô trung tống Nghiêm Sĩ Nguyên - 吳中送嚴士元 (Lưu Trường Khanh)
• Phục sầu kỳ 06 - 復愁其六 (Đỗ Phủ)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
• Đại Hoàng Mai Đỗ thị ký tặng - 代黃梅杜氏寄贈 (Doãn Uẩn)
• Đào Đường cố đô - 陶唐故都 (Phan Huy Thực)
• Điếu Khuất đại phu - 弔屈大夫 (Xà Tường)
• Hậu xuất tái kỳ 1 - 後出塞其一 (Đỗ Phủ)
• Ngô trung tống Nghiêm Sĩ Nguyên - 吳中送嚴士元 (Lưu Trường Khanh)
• Phục sầu kỳ 06 - 復愁其六 (Đỗ Phủ)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0