Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: chí ㄔˊ, lí ㄌㄧˊ
Tổng nét: 29
Bộ: mǎ 馬 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F987
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 29
Bộ: mǎ 馬 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F987
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 여
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Kim tự lan đào - 金嶼攔濤 (Nguyễn Cư Trinh)
• Lưu tình kỳ 1 - 留情其一 (Trần Đình Túc)
• Ly sơn - 驪山 (Đỗ Phủ)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng ký biệt Mã Ba Châu - 奉寄別馬巴州 (Đỗ Phủ)
• Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh “Khúc giang hà hoa hành” kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo - 奉酬盧給事雲夫四兄曲江苛花行見寄並呈上錢七兄閣老張十八助教 (Hàn Dũ)
• Tống thị thần Mạc Dĩnh Phu sứ Nguyên - 送侍臣莫穎夫使元 (Nguyễn Ức)
• Tử Vũ Kim Lăng ký Hồng Kiều thi kỳ 2 - 子羽金陵寄紅橋詩其二 (Lâm Hồng)
• Lưu tình kỳ 1 - 留情其一 (Trần Đình Túc)
• Ly sơn - 驪山 (Đỗ Phủ)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng ký biệt Mã Ba Châu - 奉寄別馬巴州 (Đỗ Phủ)
• Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh “Khúc giang hà hoa hành” kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo - 奉酬盧給事雲夫四兄曲江苛花行見寄並呈上錢七兄閣老張十八助教 (Hàn Dũ)
• Tống thị thần Mạc Dĩnh Phu sứ Nguyên - 送侍臣莫穎夫使元 (Nguyễn Ức)
• Tử Vũ Kim Lăng ký Hồng Kiều thi kỳ 2 - 子羽金陵寄紅橋詩其二 (Lâm Hồng)
Bình luận 0