Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lí ㄌㄧˊ, lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 19
Bộ: lù 鹿 (+8 nét)
Unicode: U+F988
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: lù 鹿 (+8 nét)
Unicode: U+F988
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 여
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Dinh ốc - 營屋 (Đỗ Phủ)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Đinh Tị nguyên nhật thí bút vu Xuân kinh để xá - 丁巳元日試筆于春京邸舍 (Phan Huy Ích)
• Lệ giang nhàn vịnh - 麗江閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
• Ly tao - 離騷 (Lục Quy Mông)
• Ngọc thụ hậu đình hoa - 玉樹後庭花 (Trần Thúc Bảo)
• Ngũ nhật quan kỹ - 五日觀妓 (Vạn Sở)
• Nguyễn lang quy - 阮郎歸 (Tần Quán)
• Tạm sứ Hạ Đô dạ phát Tân Lâm chí Kinh Ấp tặng tây - 暫使下都夜發新林至京邑贈西 (Tạ Diễu)
• Dinh ốc - 營屋 (Đỗ Phủ)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Đinh Tị nguyên nhật thí bút vu Xuân kinh để xá - 丁巳元日試筆于春京邸舍 (Phan Huy Ích)
• Lệ giang nhàn vịnh - 麗江閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
• Ly tao - 離騷 (Lục Quy Mông)
• Ngọc thụ hậu đình hoa - 玉樹後庭花 (Trần Thúc Bảo)
• Ngũ nhật quan kỹ - 五日觀妓 (Vạn Sở)
• Nguyễn lang quy - 阮郎歸 (Tần Quán)
• Tạm sứ Hạ Đô dạ phát Tân Lâm chí Kinh Ấp tặng tây - 暫使下都夜發新林至京邑贈西 (Tạ Diễu)
Bình luận 0