Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 2
Bộ: lì 力 (+0 nét)
Unicode: U+F98A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 2
Bộ: lì 力 (+0 nét)
Unicode: U+F98A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 역
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cố quốc sơn hà trọng - 故國山河重 (Lê Đình Cẩn)
• Đề Hoằng Hựu miếu thi - 題弘宥廟詩 (Lê Thánh Tông)
• Đề Lương trạng nguyên từ - 題梁狀元祠 (Nguyễn Khuyến)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Hậu chiến - 後戰 (Vũ Cố)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Nông gia thán - 農家嘆 (Lục Du)
• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)
• Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 3 - 十二月一日其三 (Đỗ Phủ)
• Đề Hoằng Hựu miếu thi - 題弘宥廟詩 (Lê Thánh Tông)
• Đề Lương trạng nguyên từ - 題梁狀元祠 (Nguyễn Khuyến)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Hậu chiến - 後戰 (Vũ Cố)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Nông gia thán - 農家嘆 (Lục Du)
• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)
• Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 3 - 十二月一日其三 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0