Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: nián ㄋㄧㄢˊ
Tổng nét: 6
Bộ: piě 丿 (+5 nét), gān 干 (+3 nét)
Unicode: U+F98E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: piě 丿 (+5 nét), gān 干 (+3 nét)
Unicode: U+F98E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 연
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi lưu thủ Hàn bộc xạ tuần nội chí Thượng Dương cung cảm hứng kỳ 2 - 陪留守韓僕射巡內至上陽宮感興其二 (Đậu Tường)
• Du Phù Đổng thiên vương miếu hữu cảm nhi đề - 遊扶董天王廟有感而題 (Cao Bá Quát)
• Đăng Long thành lãm thắng hữu cảm - 登龍城覽勝有感 (Cao Bá Quát)
• Hạ dạ vấn bốc đồng Hành Phủ - 夏夜問卜同衡甫 (Cao Bá Quát)
• Hạ Yên Trung cử nhân Đặng Đình Tuân trưởng khoa ông - 賀安忠舉人鄧廷恂長科翁 (Lê Khắc Cẩn)
• Kỳ Châu An Tây môn - 岐州安西門 (Ngô Dung)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Đỗ Tuấn)
• Trần khoa viên lai thám - 陳科員來探 (Hồ Chí Minh)
• Ưu phụ từ - 優婦詞 (Nguyễn Khuyến)
• Yên Trường xuân đán - 安長春旦 (Bùi Huy Bích)
• Du Phù Đổng thiên vương miếu hữu cảm nhi đề - 遊扶董天王廟有感而題 (Cao Bá Quát)
• Đăng Long thành lãm thắng hữu cảm - 登龍城覽勝有感 (Cao Bá Quát)
• Hạ dạ vấn bốc đồng Hành Phủ - 夏夜問卜同衡甫 (Cao Bá Quát)
• Hạ Yên Trung cử nhân Đặng Đình Tuân trưởng khoa ông - 賀安忠舉人鄧廷恂長科翁 (Lê Khắc Cẩn)
• Kỳ Châu An Tây môn - 岐州安西門 (Ngô Dung)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Đỗ Tuấn)
• Trần khoa viên lai thám - 陳科員來探 (Hồ Chí Minh)
• Ưu phụ từ - 優婦詞 (Nguyễn Khuyến)
• Yên Trường xuân đán - 安長春旦 (Bùi Huy Bích)
Bình luận 0