Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: nián ㄋㄧㄢˊ
Tổng nét: 6
Bộ: piě 丿 (+5 nét), gān 干 (+3 nét)
Unicode: U+F98E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: piě 丿 (+5 nét), gān 干 (+3 nét)
Unicode: U+F98E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 연
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 49 - 菊秋百詠其四十九 (Phan Huy Ích)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Giang Nam xuân - 江南春 (Lý Ước)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)
• Thiếu niên ưu hoạn - 少年憂患 (Quách Mạt Nhược)
• Trừ tịch - 除夕 (Phùng Khắc Khoan)
• Ức Trụ Nhất sư - 憶住一師 (Lý Thương Ẩn)
• Vọng Phu sơn - 望夫山 (Thái Thuận)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Giang Nam xuân - 江南春 (Lý Ước)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)
• Thiếu niên ưu hoạn - 少年憂患 (Quách Mạt Nhược)
• Trừ tịch - 除夕 (Phùng Khắc Khoan)
• Ức Trụ Nhất sư - 憶住一師 (Lý Thương Ẩn)
• Vọng Phu sơn - 望夫山 (Thái Thuận)
Bình luận 0