Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lián ㄌㄧㄢˊ
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+12 nét)
Unicode: U+F98F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+12 nét)
Unicode: U+F98F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 연
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Lý thập nhị Bạch đồng tầm Phạm thập ẩn cư - 與李十二白同尋范十隱居 (Đỗ Phủ)
• Độc tiền hậu “Hồng lâu mộng” hữu cảm nhị thủ kỳ 1 - 讀前後紅樓夢有感二首其一 (Trương Đăng Quế)
• Ký Thôi thị ngự - 寄崔侍御 (Lý Bạch)
• Nguyệt xuất hựu vũ - 月出又雨 (Nguyễn Văn Giao)
• Tạm vãng Bạch Đế, phục hoàn Đông Đồn - 暫往白帝復還東屯 (Đỗ Phủ)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thư hoài phụng trình Cúc Đường chủ nhân - 書懷奉呈菊堂主人 (Nguyễn Ức)
• Tự quân chi xuất hĩ kỳ 3 - 自君之出矣其三 (Trương Cửu Linh)
• Vịnh cúc - 詠菊 (Tào Tuyết Cần)
• Độc tiền hậu “Hồng lâu mộng” hữu cảm nhị thủ kỳ 1 - 讀前後紅樓夢有感二首其一 (Trương Đăng Quế)
• Ký Thôi thị ngự - 寄崔侍御 (Lý Bạch)
• Nguyệt xuất hựu vũ - 月出又雨 (Nguyễn Văn Giao)
• Tạm vãng Bạch Đế, phục hoàn Đông Đồn - 暫往白帝復還東屯 (Đỗ Phủ)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thư hoài phụng trình Cúc Đường chủ nhân - 書懷奉呈菊堂主人 (Nguyễn Ức)
• Tự quân chi xuất hĩ kỳ 3 - 自君之出矣其三 (Trương Cửu Linh)
• Vịnh cúc - 詠菊 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0