Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: liàn ㄌㄧㄢˋ
Tổng nét: 23
Bộ: xīn 心 (+19 nét)
Unicode: U+F990
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 23
Bộ: xīn 心 (+19 nét)
Unicode: U+F990
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 연
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ luân đài - Tẩu giang biên - 古輪臺-走江邊 (Khổng Thượng Nhiệm)
• Đệ cửu cảnh - Vân Sơn thắng tích - 第九景-雲山勝蹟 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Giang hành ngẫu thành kỳ 2 - 江行偶成其二 (Lê Hoằng Dục)
• Hoạ Triệu Phong thái thú Hà Thiếu Trai thăng bổ Bình Thuận quan sát sứ lưu giản nguyên vận - 和肇豐太守何少齋陞補平順觀察使留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Quan Hồ nhân xuy địch - 觀胡人吹笛 (Lý Bạch)
• Tặng Nghĩa Xuyên công kỳ 2 - 贈義川公其二 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thập lục tự lệnh - Dịch “Ngô Việt xuân thu” hậu cảm - 十六字令-譯吳越春秋後感 (Ngô Trần Trung Nghĩa)
• Thất tịch - 七夕 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
• Đệ cửu cảnh - Vân Sơn thắng tích - 第九景-雲山勝蹟 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Giang hành ngẫu thành kỳ 2 - 江行偶成其二 (Lê Hoằng Dục)
• Hoạ Triệu Phong thái thú Hà Thiếu Trai thăng bổ Bình Thuận quan sát sứ lưu giản nguyên vận - 和肇豐太守何少齋陞補平順觀察使留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Quan Hồ nhân xuy địch - 觀胡人吹笛 (Lý Bạch)
• Tặng Nghĩa Xuyên công kỳ 2 - 贈義川公其二 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thập lục tự lệnh - Dịch “Ngô Việt xuân thu” hậu cảm - 十六字令-譯吳越春秋後感 (Ngô Trần Trung Nghĩa)
• Thất tịch - 七夕 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0