Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: làn ㄌㄢˋ, lián ㄌㄧㄢˊ, liǎn ㄌㄧㄢˇ, liàn ㄌㄧㄢˋ
Tổng nét: 10
Bộ: chuò 辵 (+7 nét)
Unicode: U+F99A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: chuò 辵 (+7 nét)
Unicode: U+F99A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 연
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 9 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其九 (Đỗ Phủ)
• Chung Nam sơn - 終南山 (Vương Duy)
• Danh đô thiên - 名都篇 (Tào Thực)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ - 殿中楊監見示張旭草書圖 (Đỗ Phủ)
• Đối vũ kỳ 1 - 對雨其一 (Cao Bá Quát)
• Khốc Từ Sơn Dân - 哭徐山民 (Ông Quyển)
• Thúc Sinh tặng biệt Thuý Kiều - 束生贈別翠翹 (Thanh Tâm tài nhân)
• Trường tương tư (Cửu nguyệt tây phong hưng) - 長相思(九月西風興) (Bạch Cư Dị)
• Vân trung quân - 雲中君 (Khuất Nguyên)
• Chung Nam sơn - 終南山 (Vương Duy)
• Danh đô thiên - 名都篇 (Tào Thực)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ - 殿中楊監見示張旭草書圖 (Đỗ Phủ)
• Đối vũ kỳ 1 - 對雨其一 (Cao Bá Quát)
• Khốc Từ Sơn Dân - 哭徐山民 (Ông Quyển)
• Thúc Sinh tặng biệt Thuý Kiều - 束生贈別翠翹 (Thanh Tâm tài nhân)
• Trường tương tư (Cửu nguyệt tây phong hưng) - 長相思(九月西風興) (Bạch Cư Dị)
• Vân trung quân - 雲中君 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0