Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: liè ㄌㄧㄝˋ
Tổng nét: 6
Bộ: dāo 刀 (+4 nét)
Unicode: U+F99C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: dāo 刀 (+4 nét)
Unicode: U+F99C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 열
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Lâm hình thời tác kỳ 1 - 臨刑時作其一 (Nguyễn Duy Hiệu)
• Mang sơn - 邙山 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Vũ thuật tam thiên kỳ 2 - 雨述三篇其二 (Yết Hề Tư)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Lâm hình thời tác kỳ 1 - 臨刑時作其一 (Nguyễn Duy Hiệu)
• Mang sơn - 邙山 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Vũ thuật tam thiên kỳ 2 - 雨述三篇其二 (Yết Hề Tư)
Bình luận 0