Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: liè ㄌㄧㄝˋ
Tổng nét: 10
Bộ: huǒ 火 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F99F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: huǒ 火 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F99F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 열
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biểu Trung từ vịnh - 表忠祠詠 (Trần Đình Tân)
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 5 - Quy tuy thọ - 步出夏門行其五-龜雖壽 (Tào Tháo)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)
• Điếu Lưu tam liệt - 吊劉三烈 (Phan Huy Thực)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 6 - 雜詩其六 (Tào Thực)
• Thiếu niên hành kỳ 1 - 少年行其一 (Lý Bạch)
• Tuyệt cú - 絕句 (Ngô Gia Kỷ)
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 5 - Quy tuy thọ - 步出夏門行其五-龜雖壽 (Tào Tháo)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)
• Điếu Lưu tam liệt - 吊劉三烈 (Phan Huy Thực)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 6 - 雜詩其六 (Tào Thực)
• Thiếu niên hành kỳ 1 - 少年行其一 (Lý Bạch)
• Tuyệt cú - 絕句 (Ngô Gia Kỷ)
Bình luận 0