Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: shuì ㄕㄨㄟˋ, shuō ㄕㄨㄛ, tuō ㄊㄨㄛ, yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Unicode: U+F9A1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Unicode: U+F9A1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 열
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao Đà mộc tượng tổ - 高陀木匠祖 (An Khí Sử)
• Dương liễu chi từ kỳ 06 - 楊柳枝詞其六 (Lê Bích Ngô)
• Đề mỹ nhân - 題美人 (Biên Cống)
• Khách xá hoạ hữu nhân vận - 客舍和友人韻 (Nguyễn Ức)
• Tam Đăng Phạm ông phỏng cập thư tạ - 三登范翁訪及書謝 (Vũ Phạm Khải)
• Tặng Vương sơn nhân - 贈王山人 (Bạch Cư Dị)
• Thái tang tử (Nhi kim tài đạo đương thì thác) - 采桑子(而今才道當時錯) (Nạp Lan Tính Đức)
• Tiễn bắc sứ Trần Cương Trung - 餞北使陳剛中 (Đinh Củng Viên)
• Tiên Du sơn - 仙遊山 (Vũ Mộng Nguyên)
• Ứng thiên trường - 應天長 (Vi Trang)
• Dương liễu chi từ kỳ 06 - 楊柳枝詞其六 (Lê Bích Ngô)
• Đề mỹ nhân - 題美人 (Biên Cống)
• Khách xá hoạ hữu nhân vận - 客舍和友人韻 (Nguyễn Ức)
• Tam Đăng Phạm ông phỏng cập thư tạ - 三登范翁訪及書謝 (Vũ Phạm Khải)
• Tặng Vương sơn nhân - 贈王山人 (Bạch Cư Dị)
• Thái tang tử (Nhi kim tài đạo đương thì thác) - 采桑子(而今才道當時錯) (Nạp Lan Tính Đức)
• Tiễn bắc sứ Trần Cương Trung - 餞北使陳剛中 (Đinh Củng Viên)
• Tiên Du sơn - 仙遊山 (Vũ Mộng Nguyên)
• Ứng thiên trường - 應天長 (Vi Trang)
Bình luận 0