Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: niàn ㄋㄧㄢˋ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+4 nét)
Unicode: U+F9A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+4 nét)
Unicode: U+F9A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 염
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử (Phong vũ tống xuân quy) - 卜算子(風雨送春歸) (Thái Thân)
• Chiết dương liễu hành - 折楊柳行 (Tào Phi)
• Chinh nhân phụ kỳ 2 - 征人婦其二 (Hồ Trọng Cung)
• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)
• Hoài An Dưỡng kỳ 3 - 懷安養其三 (Nhật Quán thiền sư)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Nhất sơn kệ - 一山偈 (Trần Thái Tông)
• Phụng canh thánh chế “Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến” thi vận - 奉賡聖制觀德殿賜進士及第宴詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Vô đề (Nam vô A Di Đà) - 無題(南無阿彌陀) (Thực Hiền)
• Chiết dương liễu hành - 折楊柳行 (Tào Phi)
• Chinh nhân phụ kỳ 2 - 征人婦其二 (Hồ Trọng Cung)
• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)
• Hoài An Dưỡng kỳ 3 - 懷安養其三 (Nhật Quán thiền sư)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Nhất sơn kệ - 一山偈 (Trần Thái Tông)
• Phụng canh thánh chế “Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến” thi vận - 奉賡聖制觀德殿賜進士及第宴詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Vô đề (Nam vô A Di Đà) - 無題(南無阿彌陀) (Thực Hiền)
Bình luận 0