Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: niàn ㄋㄧㄢˋ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+4 nét)
Unicode: U+F9A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+4 nét)
Unicode: U+F9A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 염
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử (Phong vũ tống xuân quy) - 卜算子(風雨送春歸) (Thái Thân)
• Cảm hạc - 感鶴 (Bạch Cư Dị)
• Chích chích kim - 滴滴金 (Án Thù)
• Đắc xá đệ tiêu tức (Loạn hậu thuỳ quy đắc) - 得舍弟消息(亂後誰歸得) (Đỗ Phủ)
• Đối tửu ức Hạ Giám kỳ 2 - 對酒憶賀監其二 (Lý Bạch)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)
• Sơn phòng mạn hứng kỳ 2 - 山房漫興其二 (Trần Nhân Tông)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Cảm hạc - 感鶴 (Bạch Cư Dị)
• Chích chích kim - 滴滴金 (Án Thù)
• Đắc xá đệ tiêu tức (Loạn hậu thuỳ quy đắc) - 得舍弟消息(亂後誰歸得) (Đỗ Phủ)
• Đối tửu ức Hạ Giám kỳ 2 - 對酒憶賀監其二 (Lý Bạch)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)
• Sơn phòng mạn hứng kỳ 2 - 山房漫興其二 (Trần Nhân Tông)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
Bình luận 0