Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: niàn ㄋㄧㄢˋ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+4 nét)
Unicode: U+F9A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+4 nét)
Unicode: U+F9A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 염
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Biệt trĩ nữ - 別稚女 (Khuất Đại Quân)
• Đào Diệu Thanh - 陶妙清 (Vũ Hoán)
• Hải khẩu dạ bạc hữu cảm (Nhất biệt giang hồ sổ thập niên) - 海口夜泊有感(一別江湖數十年) (Nguyễn Trãi)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Ngự đề - 御題 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)
• Quế chi hương - Kim Lăng hoài cổ - 桂枝香-金陵懷古 (Vương An Thạch)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 040 - 山居百詠其四十 (Tông Bản thiền sư)
• Tự Giang Lăng chi Từ Châu lộ thượng ký huynh đệ - 自江陵之徐州路上寄兄弟 (Bạch Cư Dị)
• Biệt trĩ nữ - 別稚女 (Khuất Đại Quân)
• Đào Diệu Thanh - 陶妙清 (Vũ Hoán)
• Hải khẩu dạ bạc hữu cảm (Nhất biệt giang hồ sổ thập niên) - 海口夜泊有感(一別江湖數十年) (Nguyễn Trãi)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Ngự đề - 御題 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)
• Quế chi hương - Kim Lăng hoài cổ - 桂枝香-金陵懷古 (Vương An Thạch)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 040 - 山居百詠其四十 (Tông Bản thiền sư)
• Tự Giang Lăng chi Từ Châu lộ thượng ký huynh đệ - 自江陵之徐州路上寄兄弟 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0