Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: liè ㄌㄧㄝˋ
Tổng nét: 18
Bộ: quǎn 犬 (+15 nét)
Unicode: U+F9A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: quǎn 犬 (+15 nét)
Unicode: U+F9A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 엽
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Biên thượng - 邊上 (Trương Bí)
• Dạ hành - 夜行 (Ngô Triệu Khiên)
• Điền lạp - 畋獵 (Trần Ngọc Dư)
• Giá phát Thượng Kinh - 駕發上京 (Mã Tổ Thường)
• Quy tự dao kỳ 2 - 歸字謠其二 (Trương Hiếu Tường)
• Thiên Tân kiều - 天津橋 (Uông Nguyên Lượng)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 30 - 從塞上偕內子南還賦贈其三十 (Khuất Đại Quân)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Xuất chinh - 出征 (Đặng Trần Côn)
• Biên thượng - 邊上 (Trương Bí)
• Dạ hành - 夜行 (Ngô Triệu Khiên)
• Điền lạp - 畋獵 (Trần Ngọc Dư)
• Giá phát Thượng Kinh - 駕發上京 (Mã Tổ Thường)
• Quy tự dao kỳ 2 - 歸字謠其二 (Trương Hiếu Tường)
• Thiên Tân kiều - 天津橋 (Uông Nguyên Lượng)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 30 - 從塞上偕內子南還賦贈其三十 (Khuất Đại Quân)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Xuất chinh - 出征 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0