Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: Líng ㄌㄧㄥˊ, lǐng ㄌㄧㄥˇ, lìng ㄌㄧㄥˋ
Tổng nét: 5
Bộ: rén 人 (+3 nét)
Unicode: U+F9A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 5
Bộ: rén 人 (+3 nét)
Unicode: U+F9A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 영
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh lai thập nhật bất cử tửu kỳ 2 - 病來十日不舉酒其二 (Hoàng Đình Kiên)
• Dư nhiếp Tân An quận giáo, chu tam duyệt tuế thuỷ tập thảo đường, tài tất công nhi ngộ binh tiển, cảm cựu ngẫu thành - 予攝新安郡教,周三閱歲始葺草堂,纔畢工而遇兵燹,感舊偶成 (Phạm Nhữ Dực)
• Ký tòng tôn Sùng Giản - 寄從孫崇簡 (Đỗ Phủ)
• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Lý Thương Ẩn)
• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Tống Bình Đạm Nhiên phán quan - 送平澹然判官 (Vương Duy)
• Dư nhiếp Tân An quận giáo, chu tam duyệt tuế thuỷ tập thảo đường, tài tất công nhi ngộ binh tiển, cảm cựu ngẫu thành - 予攝新安郡教,周三閱歲始葺草堂,纔畢工而遇兵燹,感舊偶成 (Phạm Nhữ Dực)
• Ký tòng tôn Sùng Giản - 寄從孫崇簡 (Đỗ Phủ)
• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Lý Thương Ẩn)
• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Tống Bình Đạm Nhiên phán quan - 送平澹然判官 (Vương Duy)
Bình luận 0