Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lǐng ㄌㄧㄥˇ
Tổng nét: 17
Bộ: shān 山 (+14 nét)
Unicode: U+F9AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: shān 山 (+14 nét)
Unicode: U+F9AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 영
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biên cương lữ dạ cảm tác - 邊疆旅夜感作 (Trần Ngọc Dư)
• Hàm Đan tức sự - 邯鄲即事 (Nguyễn Du)
• Hoành Châu thứ Vương Bồng Trai vận - 橫州次王蓬齋韻 (Nguyễn Quý Ưng)
• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Khuyết danh Việt Nam)
• Linh Ẩn tự - 靈隱寺 (Tống Chi Vấn)
• Quá Nhĩ hà quan Bắc binh cổ luỹ - 過珥河觀北兵古壘 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ độ Long giang - 秋夜渡龍江 (Đào Sư Tích)
• Tống Lâm Quế lệnh Đới Nhược Nạp xuất Lĩnh - 送臨桂令戴若納出嶺 (Đào Bật)
• Tống Văn Sử Phó Dữ Lệ tá thiên sứ An Nam - 送文史傅與礪佐天使安南 (Lê Tắc)
• Hàm Đan tức sự - 邯鄲即事 (Nguyễn Du)
• Hoành Châu thứ Vương Bồng Trai vận - 橫州次王蓬齋韻 (Nguyễn Quý Ưng)
• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Khuyết danh Việt Nam)
• Linh Ẩn tự - 靈隱寺 (Tống Chi Vấn)
• Quá Nhĩ hà quan Bắc binh cổ luỹ - 過珥河觀北兵古壘 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ độ Long giang - 秋夜渡龍江 (Đào Sư Tích)
• Tống Lâm Quế lệnh Đới Nhược Nạp xuất Lĩnh - 送臨桂令戴若納出嶺 (Đào Bật)
• Tống Văn Sử Phó Dữ Lệ tá thiên sứ An Nam - 送文史傅與礪佐天使安南 (Lê Tắc)
Bình luận 0