Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lián ㄌㄧㄢˊ, líng ㄌㄧㄥˊ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Unicode: U+F9AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Unicode: U+F9AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 영
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Uông Tào)
• Đáp Vương Duy - 答王維 (Trương Cửu Linh)
• Hồ Nam xuân nhật kỳ 1 - 湖南春日其一 (Nhung Dục)
• Hương tứ - 鄉思 (Tiết Đào)
• Khốc Từ Sơn Dân - 哭徐山民 (Ông Quyển)
• Liễu Châu thành tây bắc ngung chủng cam thụ - 柳州城西北隅種柑樹 (Liễu Tông Nguyên)
• Lý Bạch mộ - 李白墓 (Bạch Cư Dị)
• Ngạn hoa - 岸花 (Trương Tịch)
• Nhâm Dần thu, phụng đặc mệnh đốc đồng Thanh Hoa đăng nhậm thuật hoài kỳ 1 - 壬寅秋奉特命督同清華登任述懷其一 (Phan Huy Ích)
• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Nguyễn Cư Trinh)
• Đáp Vương Duy - 答王維 (Trương Cửu Linh)
• Hồ Nam xuân nhật kỳ 1 - 湖南春日其一 (Nhung Dục)
• Hương tứ - 鄉思 (Tiết Đào)
• Khốc Từ Sơn Dân - 哭徐山民 (Ông Quyển)
• Liễu Châu thành tây bắc ngung chủng cam thụ - 柳州城西北隅種柑樹 (Liễu Tông Nguyên)
• Lý Bạch mộ - 李白墓 (Bạch Cư Dị)
• Ngạn hoa - 岸花 (Trương Tịch)
• Nhâm Dần thu, phụng đặc mệnh đốc đồng Thanh Hoa đăng nhậm thuật hoài kỳ 1 - 壬寅秋奉特命督同清華登任述懷其一 (Phan Huy Ích)
• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Nguyễn Cư Trinh)
Bình luận 0