Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lǐng ㄌㄧㄥˇ
Tổng nét: 14
Bộ: yè 頁 (+5 nét)
Unicode: U+F9B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: yè 頁 (+5 nét)
Unicode: U+F9B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 영
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Lý Nguyên Ưng)
• Du thành nam thập lục thủ - Tái thần - 遊城南十六首-赛神 (Hàn Dũ)
• Điếu Trần Quý Cáp - 弔陳季恰 (Khuyết danh Việt Nam)
• Độ Chiết Giang vấn đồng chu nhân - 渡浙江問同舟人 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Ký Thục trung Tiết Đào hiệu thư - 寄蜀中薛濤校書 (Vương Kiến)
• Lẫm lẫm tuế vân mộ - 凜凜歲云暮 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Luận thi - 論詩 (Triệu Dực)
• Thạc nhân 2 - 碩人 2 (Khổng Tử)
• Vọng Chung Nam sơn ký Tử Các ẩn giả - 望終南山寄紫閣隱者 (Lý Bạch)
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Lý Nguyên Ưng)
• Du thành nam thập lục thủ - Tái thần - 遊城南十六首-赛神 (Hàn Dũ)
• Điếu Trần Quý Cáp - 弔陳季恰 (Khuyết danh Việt Nam)
• Độ Chiết Giang vấn đồng chu nhân - 渡浙江問同舟人 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Ký Thục trung Tiết Đào hiệu thư - 寄蜀中薛濤校書 (Vương Kiến)
• Lẫm lẫm tuế vân mộ - 凜凜歲云暮 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Luận thi - 論詩 (Triệu Dực)
• Thạc nhân 2 - 碩人 2 (Khổng Tử)
• Vọng Chung Nam sơn ký Tử Các ẩn giả - 望終南山寄紫閣隱者 (Lý Bạch)
Bình luận 0