Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lǐ ㄌㄧˇ
Tổng nét: 17
Bộ: qí 示 (+12 nét)
Unicode: U+F9B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: qí 示 (+12 nét)
Unicode: U+F9B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 예
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách ưu tập hành - 百憂集行 (Đỗ Phủ)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đệ thập ngũ cảnh - Trạch nguyên tiêu lộc - 第十五景-澤源哨鹿 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hoạ Cúc Lâm bố chánh trí sự Đỗ Kiêm Thiện tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和菊林布政致事杜兼善先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Trần Đình Dị thi kỳ 2 - 和陳廷異詩其二 (Trần Đình Tân)
• Nghiêm công trọng hạ uổng giá thảo đường, kiêm huề tửu soạn, đắc hàn tự - 嚴公仲夏枉駕草堂,兼攜酒饌,得寒字 (Đỗ Phủ)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Nhạn - 雁 (Phùng Khắc Khoan)
• Yên đài - 燕臺 (Uông Tuân)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đệ thập ngũ cảnh - Trạch nguyên tiêu lộc - 第十五景-澤源哨鹿 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hoạ Cúc Lâm bố chánh trí sự Đỗ Kiêm Thiện tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和菊林布政致事杜兼善先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Trần Đình Dị thi kỳ 2 - 和陳廷異詩其二 (Trần Đình Tân)
• Nghiêm công trọng hạ uổng giá thảo đường, kiêm huề tửu soạn, đắc hàn tự - 嚴公仲夏枉駕草堂,兼攜酒饌,得寒字 (Đỗ Phủ)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Nhạn - 雁 (Phùng Khắc Khoan)
• Yên đài - 燕臺 (Uông Tuân)
Bình luận 0