Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: liáo ㄌㄧㄠˊ, liào ㄌㄧㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: dōu 斗 (+6 nét), mǐ 米 (+4 nét)
Unicode: U+F9BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: dōu 斗 (+6 nét), mǐ 米 (+4 nét)
Unicode: U+F9BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 요
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Bất mị - 不寐 (Trần Đình Túc)
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Vương An Thạch)
• Giang thành tử - Ất Mão chính nguyệt nhị thập nhật dạ ký mộng - 江城子-乙卯正月二十日夜記夢 (Tô Thức)
• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 3 - 慶阮運同生日其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Kiếm hồ thế thuyết - 劍湖世說 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Thuật hoài trình tả đồng nghị Lôi Phong hầu - 述懷呈左同議鐳峰侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Xuân hàn - 春寒 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Bất mị - 不寐 (Trần Đình Túc)
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Vương An Thạch)
• Giang thành tử - Ất Mão chính nguyệt nhị thập nhật dạ ký mộng - 江城子-乙卯正月二十日夜記夢 (Tô Thức)
• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 3 - 慶阮運同生日其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Kiếm hồ thế thuyết - 劍湖世說 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Thuật hoài trình tả đồng nghị Lôi Phong hầu - 述懷呈左同議鐳峰侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Xuân hàn - 春寒 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Bình luận 0