Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lè ㄌㄜˋ, liáo ㄌㄧㄠˊ, luò ㄌㄨㄛˋ, yào ㄧㄠˋ, yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Unicode: U+F9BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Unicode: U+F9BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 요
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách bộ hồng - 百步洪 (Tô Thức)
• Cảm ngộ kỳ 26 - 感遇其二十六 (Trần Tử Ngang)
• Canh Ngọ đông sơ chí Rã thị thư vu Chiêu An đường - 庚午冬初至野巿書于招安堂 (Vũ Phạm Khải)
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Cù mộc 2 - 樛木 2 (Khổng Tử)
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang kỳ 2 - 答朝鮮國使李睟光其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Độc Lục Phóng Ông tập - 讀陸放翁集 (Lương Khải Siêu)
• Hành lạc từ kỳ 1 - 行樂詞其一 (Nguyễn Du)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” - 奉和御製君明臣良 (Thân Nhân Trung)
• Thường đệ 6 - 裳棣 6 (Khổng Tử)
• Cảm ngộ kỳ 26 - 感遇其二十六 (Trần Tử Ngang)
• Canh Ngọ đông sơ chí Rã thị thư vu Chiêu An đường - 庚午冬初至野巿書于招安堂 (Vũ Phạm Khải)
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Cù mộc 2 - 樛木 2 (Khổng Tử)
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang kỳ 2 - 答朝鮮國使李睟光其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Độc Lục Phóng Ông tập - 讀陸放翁集 (Lương Khải Siêu)
• Hành lạc từ kỳ 1 - 行樂詞其一 (Nguyễn Du)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” - 奉和御製君明臣良 (Thân Nhân Trung)
• Thường đệ 6 - 裳棣 6 (Khổng Tử)
Bình luận 0