Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lè ㄌㄜˋ, liáo ㄌㄧㄠˊ, luò ㄌㄨㄛˋ, yào ㄧㄠˋ, yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Unicode: U+F9BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Unicode: U+F9BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 요
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh ngoạ thư hoài - 病臥書懷 (Tương An quận vương)
• Hàn Sơn duy bạch vân - 寒山唯白雲 (Hàn Sơn)
• Ký Thị lang Khiên Nhân Thọ - 寄侍郎汧仁壽 (Trần Cảnh)
• Lý Thánh Tông - 李聖宗 (Đặng Minh Khiêm)
• Quy hứng - 歸興 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 2 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其二 (Đỗ Phủ)
• Thương xuân - 傷春 (Thái Thuận)
• Trường An dạ du - 長安夜遊 (Viên Bất Ước)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Vi quan khổ - 為官苦 (Viên Hoằng Đạo)
• Hàn Sơn duy bạch vân - 寒山唯白雲 (Hàn Sơn)
• Ký Thị lang Khiên Nhân Thọ - 寄侍郎汧仁壽 (Trần Cảnh)
• Lý Thánh Tông - 李聖宗 (Đặng Minh Khiêm)
• Quy hứng - 歸興 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 2 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其二 (Đỗ Phủ)
• Thương xuân - 傷春 (Thái Thuận)
• Trường An dạ du - 長安夜遊 (Viên Bất Ước)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Vi quan khổ - 為官苦 (Viên Hoằng Đạo)
Bình luận 0