Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: liáo ㄌㄧㄠˊ
Tổng nét: 15
Bộ: chuò 辵 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: chuò 辵 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 요
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bề cổ hành - 鼙鼓行 (Vi Ứng Vật)
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Đề Liêu nhân xạ lạp đồ - 題遼人射獵圖 (Lý Hiếu Quang)
• Đông hạ tam tuần khổ ư phong thổ mã thượng hí tác - 東下三旬苦於風土馬上戲作 (Lý Thương Ẩn)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 3 - 哭弟彥器歌其三 (Lê Trinh)
• Lâm giang tiên (Trực tự Phụng Hoàng thành phá hậu) - 臨江仙(直自鳳凰城破後) (Chu Đôn Nho)
• Nhạn Môn Hồ nhân ca - 雁門胡人歌 (Thôi Hiệu)
• Tòng quân ngũ canh chuyển - 從軍五更轉 (Vương Thế Trinh)
• Tương chí Trung Sơn - 將至中山 (Bồ Đạo Nguyên)
• Xuân khuê kỳ 2 - 春閨其二 (Thôi Đạo Dung)
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Đề Liêu nhân xạ lạp đồ - 題遼人射獵圖 (Lý Hiếu Quang)
• Đông hạ tam tuần khổ ư phong thổ mã thượng hí tác - 東下三旬苦於風土馬上戲作 (Lý Thương Ẩn)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 3 - 哭弟彥器歌其三 (Lê Trinh)
• Lâm giang tiên (Trực tự Phụng Hoàng thành phá hậu) - 臨江仙(直自鳳凰城破後) (Chu Đôn Nho)
• Nhạn Môn Hồ nhân ca - 雁門胡人歌 (Thôi Hiệu)
• Tòng quân ngũ canh chuyển - 從軍五更轉 (Vương Thế Trinh)
• Tương chí Trung Sơn - 將至中山 (Bồ Đạo Nguyên)
• Xuân khuê kỳ 2 - 春閨其二 (Thôi Đạo Dung)
Bình luận 0