Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lóng ㄌㄨㄥˊ, lǒng ㄌㄨㄥˇ, máng ㄇㄤˊ
Tổng nét: 16
Bộ: lóng 龍 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Unicode: U+F9C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: lóng 龍 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Unicode: U+F9C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 용
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 11 - 感遇其十一 (Trần Tử Ngang)
• Cung thứ Hiệp biện đại học sĩ Trần đại nhân lưu giản nguyên vận - 恭次協辯大學士陳大人留柬元韻 (Lê Khắc Cẩn)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 2 - Dược mã quá kiều khê - 題御屏畫圖其二-躍馬過橋溪 (Ngô Thì Nhậm)
• Mai vũ - 梅雨 (Đỗ Phủ)
• Ngôn hoài - 言懷 (Không Lộ thiền sư)
• Thập nguyệt lỗ cảnh thư sự - 十月虜警書事 (Âu Đại Nhậm)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Triều hồi hỉ phú - 朝回喜賦 (Vũ Huy Tấn)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
• Cung thứ Hiệp biện đại học sĩ Trần đại nhân lưu giản nguyên vận - 恭次協辯大學士陳大人留柬元韻 (Lê Khắc Cẩn)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 2 - Dược mã quá kiều khê - 題御屏畫圖其二-躍馬過橋溪 (Ngô Thì Nhậm)
• Mai vũ - 梅雨 (Đỗ Phủ)
• Ngôn hoài - 言懷 (Không Lộ thiền sư)
• Thập nguyệt lỗ cảnh thư sự - 十月虜警書事 (Âu Đại Nhậm)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Triều hồi hỉ phú - 朝回喜賦 (Vũ Huy Tấn)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
Bình luận 0