Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lóng ㄌㄨㄥˊ, lǒng ㄌㄨㄥˇ, máng ㄇㄤˊ
Tổng nét: 16
Bộ: lóng 龍 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Unicode: U+F9C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: lóng 龍 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Unicode: U+F9C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 용
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài [Thuật hoài] - 感懷【述懷】 (Đặng Dung)
• Đại cảnh môn ngoại diểu vọng trình đồng du giả - 大境門外眺望呈同遊者 (Cao Bá Quát)
• Đại vũ kỳ 2 - 大雨其二 (Cao Bá Quát)
• Khước đông tây môn hành - 卻東西門行 (Tào Tháo)
• Kiếm Hồ xạ đẩu - 劍湖射斗 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Lạc trung - 洛中 (Trịnh Hoài Đức)
• Ly sơn - 驪山 (Hứa Hồn)
• Tam Thai thính triều - 三台聽潮 (Nguyễn Hiển Tông)
• Thiên mã thi - 天馬詩 (Trương Trọng Tố)
• Trung dạ khởi tứ - 中夜起思 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Đại cảnh môn ngoại diểu vọng trình đồng du giả - 大境門外眺望呈同遊者 (Cao Bá Quát)
• Đại vũ kỳ 2 - 大雨其二 (Cao Bá Quát)
• Khước đông tây môn hành - 卻東西門行 (Tào Tháo)
• Kiếm Hồ xạ đẩu - 劍湖射斗 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Lạc trung - 洛中 (Trịnh Hoài Đức)
• Ly sơn - 驪山 (Hứa Hồn)
• Tam Thai thính triều - 三台聽潮 (Nguyễn Hiển Tông)
• Thiên mã thi - 天馬詩 (Trương Trọng Tố)
• Trung dạ khởi tứ - 中夜起思 (Nguyễn Xuân Ôn)
Bình luận 0