Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: liú ㄌㄧㄡˊ
Tổng nét: 15
Bộ: dāo 刀 (+13 nét)
Unicode: U+F9C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: dāo 刀 (+13 nét)
Unicode: U+F9C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 유
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Á Phụ mộ - 亞父墓 (Nguyễn Du)
• Công Lưu 1 - 公劉 1 (Khổng Tử)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Lễ bộ Lưu lang trung - 寄禮部劉郎中 (Lệnh Hồ Sở)
• Luận thi kỳ 02 - 論詩其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Quan kỳ ngụ hứng - 觀棋寓興 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Tái du Huyền Đô quán - 再遊玄都觀 (Lưu Vũ Tích)
• Vịnh Lê Lai - 詠黎來 (Tự Đức hoàng đế)
• Công Lưu 1 - 公劉 1 (Khổng Tử)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Lễ bộ Lưu lang trung - 寄禮部劉郎中 (Lệnh Hồ Sở)
• Luận thi kỳ 02 - 論詩其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Quan kỳ ngụ hứng - 觀棋寓興 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Tái du Huyền Đô quán - 再遊玄都觀 (Lưu Vũ Tích)
• Vịnh Lê Lai - 詠黎來 (Tự Đức hoàng đế)
Bình luận 0