Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: liú ㄌㄧㄡˊ
Tổng nét: 15
Bộ: dāo 刀 (+13 nét)
Unicode: U+F9C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: dāo 刀 (+13 nét)
Unicode: U+F9C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 유
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Công Lưu 6 - 公劉 6 (Khổng Tử)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Tống Kỳ)
• Hạnh Gia Hưng trấn ký đệ Cung Tuyên Vương - 幸嘉興鎮寄弟恭宣王 (Trần Nghệ Tông)
• Mãn giang hồng - Giang hành hoạ Dương Tế Ông vận - 滿江紅-江行和楊濟翁韻 (Tân Khí Tật)
• Tạ bắc sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn kỳ 2 - Hoạ tiền vận - 謝北使馬合謀,楊廷鎮其二-和前韻 (Trần Minh Tông)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thuỷ long ngâm - Đăng Kiến Khang Thưởng Tâm đình - 水龍吟-登建康賞心亭 (Tân Khí Tật)
• Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan - 惜別行送劉僕射判官 (Đỗ Phủ)
• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)
• Tống Lưu tú tài quy Giang Lăng - 送劉秀才歸江陵 (Đỗ Mục)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Tống Kỳ)
• Hạnh Gia Hưng trấn ký đệ Cung Tuyên Vương - 幸嘉興鎮寄弟恭宣王 (Trần Nghệ Tông)
• Mãn giang hồng - Giang hành hoạ Dương Tế Ông vận - 滿江紅-江行和楊濟翁韻 (Tân Khí Tật)
• Tạ bắc sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn kỳ 2 - Hoạ tiền vận - 謝北使馬合謀,楊廷鎮其二-和前韻 (Trần Minh Tông)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thuỷ long ngâm - Đăng Kiến Khang Thưởng Tâm đình - 水龍吟-登建康賞心亭 (Tân Khí Tật)
• Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan - 惜別行送劉僕射判官 (Đỗ Phủ)
• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)
• Tống Lưu tú tài quy Giang Lăng - 送劉秀才歸江陵 (Đỗ Mục)
Bình luận 0