Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: liǔ ㄌㄧㄡˇ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 木 (+5 nét)
Unicode: U+F9C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: mù 木 (+5 nét)
Unicode: U+F9C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 유
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt lục nhật quá Bá kiều khẩu chiếm - 八月六日過灞橋口占 (Phàn Tăng Tường)
• Biệt điệu khúc kỳ 1 - 别調曲其一 (Tạ Trăn)
• Điền viên lạc kỳ 6 - 田園樂其六 (Vương Duy)
• Hoài đệ hữu cảm - 懷弟有感 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Hữu sở ta kỳ 1 - 有所嗟其一 (Lưu Vũ Tích)
• Liễu chi từ - 柳枝詞 (Quách Dực)
• Nhân nhật lập xuân kỷ hứng - 人日立春紀興 (Phan Huy Ích)
• Thành đông tảo xuân - 城東早春 (Dương Cự Nguyên)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Xuân hàn - 春寒 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Biệt điệu khúc kỳ 1 - 别調曲其一 (Tạ Trăn)
• Điền viên lạc kỳ 6 - 田園樂其六 (Vương Duy)
• Hoài đệ hữu cảm - 懷弟有感 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Hữu sở ta kỳ 1 - 有所嗟其一 (Lưu Vũ Tích)
• Liễu chi từ - 柳枝詞 (Quách Dực)
• Nhân nhật lập xuân kỷ hứng - 人日立春紀興 (Phan Huy Ích)
• Thành đông tảo xuân - 城東早春 (Dương Cự Nguyên)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Xuân hàn - 春寒 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Bình luận 0